Hướng dẫn đầu tỷ số bóng đá pháp bộ phận
Mã dịch vụ
Ví dụ về các báo cáo được sử tỷ số bóng đá pháp
Bảng 1: Phân bổ đô la ngân sách theo hoạt động - FY 1999
Tất cả tài trợ sử tỷ số bóng đá pháp chung (bao gồm cả nghiên cứu bên ngoài và tài trợ dịch vụ công cộng)
Hướng dẫn | Nghiên cứu | Dịch vụ công cộng | admin. | Total | |
Tất cả tỷ số bóng đá pháp khoa học thuật |
54,582,834 | 35,102,580 | 17,674,985 | 20,628,983 | 127,989,382 |
42,6% | 27,4% | 13,8% | 16,1% | ||
Bộ A |
826,555 | 39,700 | 153,040 | 88,888 | 1,108,183 |
74,6% | 3,6% | 13,8% | 8.0% | ||
Bộ B |
1,915,901 | 3,559,048 | 1,532,509 | 46,639 | 7,054,097 |
27,2% | 50,5% | 21,7% | 0,7% | ||
Bộ C |
1,633,515 | 518,081 | 174,491 | 237,279 | 2,563,366 |
63,7% | 20,2% | 6,8% | 9.3% | ||
Cục D |
1,720,532 | 1,656,822 | 22,393 | 601,632 | 4,001,379 |
43,0% | 41.4% | 0,6% | 15.0% | ||
Bộ phận E |
611,786 | 150,818 | 164,856 | 65,233 | 992,693 |
61,6% | 15,2% | 16,6% | 6,6% |
Trong Bảng 1, các quỹ sử tỷ số bóng đá pháp chung có ngân sách đã được báo cáo bởi bốn lĩnh vực hoạt động chung cho tổng số các bộ phận học thuật và năm bộ phận được chọn. Các đô la được đại diện trong bảng này bao gồm tiền lương của giảng viên, tiền lương của nhân viên, lợi ích và chi tiêu hoạt động chung.
Đối với 60 khoa học thuật tại trường đại học, 42,6% tổng đô la sử tỷ số bóng đá pháp chung được phân bổ cho các đơn vị học thuật đã hỗ trợ nỗ lực giảng dạy của nhiệm vụ của trường đại học. Mặt khác, 27,4% số tiền sử tỷ số bóng đá pháp chung được quy cho chức năng nghiên cứu và 13,8% được phân bổ cho hoạt động dịch vụ công cộng.
Năm bộ phận từ bốn trong số các trường đại học đã được chọn để minh họa các cơ chế tài trợ khác nhau được sử tỷ số bóng đá pháp để thực hiện các mục tiêu của các phòng ban và nhiệm vụ chung của trường đại học. Như bảng cho thấy, mỗi bộ phận có một nhiệm vụ riêng biệt: (1) hoạt động giảng dạy mạnh mẽ, (2) định hướng nghiên cứu mạnh mẽ, hoặc (3) sự kết hợp của cả ba chức năng chính của trường đại học với hành chính là hoạt động hỗ trợ.
Bảng 2: Phân phối thời gian giảng viên
Trong bốn khu vực dịch vụ chung
mùa thu 1999
khu vực dịch vụ | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Dịch vụ | Hướng dẫn | Nghiên cứu | Dịch vụ công cộng | Quản trị | ||||
phạm vi | n | % | n | % | n | % | n | % |
0% |
136 |
11.4% |
265 |
22.3% |
320 |
26,9% |
1,010 |
84,9% |
1-10% |
49 |
4.1% |
125 |
10,5% |
397 |
33,4% |
57 |
4,8% |
11-20% |
57 |
4,8% |
159 |
13,4% |
256 |
21,5% |
27 |
2.3% |
21-30% |
57 |
4,8% |
161 |
13,5% |
85 |
7.1% |
18 |
1,5% |
31-40% |
111 |
9.3% |
186 |
15,6% |
20 |
1.7% |
21 |
1.8% |
41-50% |
254 |
21.3% |
133 |
11.2% |
16 |
1.3% |
20 |
1.7% |
51-60% |
163 |
13,7% |
48 |
4.0% |
17 |
1.4% |
13 |
1.1% |
61-70% |
119 |
10.0% |
24 |
2.0% |
8 |
0,7% |
8 |
0,7% |
71-80% |
101 |
8,5% |
27 |
2.3% |
16 |
1.3% |
2 |
0,2% |
81-90% |
62 |
5,2% |
27 |
2.3% |
16 |
1.3% |
4 |
0,3% |
91-100% |
81 |
6,8% |
35 |
2.9% |
39 |
3,3% |
10 |
0,8% |
Total | 1,190 | 100.0% | 1,190 | 100.0% | 1,190 | 100.0% | 1,190 | 100.0% |
Bảng 2 cho thấy sự phân phối thời gian trong bốn khu vực hoạt động chung theo phạm vi dịch vụ cho tổng số trường đại học. Sử tỷ số bóng đá pháp phân phối tần số, số lượng giảng viên và phần trăm trong phạm vi dịch vụ cho mỗi hoạt động đã được cung cấp.